Please wait...
₫35.00
NÊN HỢP DÙNG CHO BÀ LÔNG MÀU TỪ 1 NGÀY XUẤT
Protein thô (min): 15,0% | Năng lường trục tối (min) = 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô(max): 5,0 %
Canxi (min-max) : 0,9- 1,0% | Lysine tổng số (min): 0,8%
Methionine – Cystine tổng số (min): 0,55% | Phốt pho tổng số (min max): 0,7-1,2%
Hóa Chất Kháng sinh (max) : Không có
G-73
NÊN HỢP DÙNG CHO BÀ LÔNG MÀU TỪ 1 NGÀY XUẤT
Protein thô (min): 15,0% | Năng lường trục tối (min) = 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô(max): 5,0 %
Canxi (min-max) : 0,9- 1,0% | Lysine tổng số (min): 0,8%
Methionine – Cystine tổng số (min): 0,55% | Phốt pho tổng số (min max): 0,7-1,2%
Hóa Chất Kháng sinh (max) : Không có
– Bột ca, hộ cậu nương, ngô, En mi, khoáng cho gg.
khoáng vi lượng, Fenix virgin Gaitamin,
– Dùng cho gà lông màu từ ngày xuất.
– Không cần pha trộn với các nguyên liệu khác.
– Cung cấp đầy đủ nước sạch cho một ngôi
Màu sắc sản phẩm thay đổi không làm ảnh hưởng tới
chất lượng sơn phẩm.
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 29 NGÀY – XUẤT
Protein thô (min): 17,0% | Năng lượng trao đổi (min) : 3.000 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max): 5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 1,0 % | Lysine tổng số (min): 0,95 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,65 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 1 – 28 NGÀY
Protein thô (min): 19,0 % | Năng lượng trao đổi (min) : 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max):5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 – 1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,75 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
DÙNG CHO GÀ SIÊU THỊT TỪ 1- đến 21 NGÀY
Protein thô (min): 20,0% | Năng lượng trao đổi (min): 12.900 Kcalky
Độ ẩm (max):14,0% | Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min -max): 0,9 -1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05%
Methionine + Cystine tổng số(min): 0,75%
Phốt pho tổng số (min – max): 0,7-1,2%
Hóa chất, kháng sinh (max) :không có
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.