Please wait...
DÙNG CHO GÀ SIÊU THỊT TỪ 22 NGÀY – XUẤT
Protein thô (min): 18,0% | Năng lượng trao đổi (min) : 3.000 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min – max): 0,9-1,0% | Lysine tổng số (min): 0.95%
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,65% | Phốt pho tổng số (min- max) :0,7 – 12 %
Hóa chất, kháng sinh môi không có
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 1 – 28 NGÀY
Protein thô (min): 19,0 % | Năng lượng trao đổi (min) : 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max):5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 – 1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,75 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
DÙNG CHO GÀ SIÊU THỊT TỪ 1- đến 21 NGÀY
Protein thô (min): 20,0% | Năng lượng trao đổi (min): 12.900 Kcalky
Độ ẩm (max):14,0% | Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min -max): 0,9 -1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05%
Methionine + Cystine tổng số(min): 0,75%
Phốt pho tổng số (min – max): 0,7-1,2%
Hóa chất, kháng sinh (max) :không có
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 29 NGÀY – XUẤT
Protein thô (min): 17,0% | Năng lượng trao đổi (min) : 3.000 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max): 5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 1,0 % | Lysine tổng số (min): 0,95 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,65 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
NÊN HỢP DÙNG CHO BÀ LÔNG MÀU TỪ 1 NGÀY XUẤT
Protein thô (min): 15,0% | Năng lường trục tối (min) = 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô(max): 5,0 %
Canxi (min-max) : 0,9- 1,0% | Lysine tổng số (min): 0,8%
Methionine – Cystine tổng số (min): 0,55% | Phốt pho tổng số (min max): 0,7-1,2%
Hóa Chất Kháng sinh (max) : Không có
Hiển thị một kết quả duy nhất