Please wait...
Protein tho (min): 21.0 %
Năng lượng trao đổi (min) :3.250 Kcal/kg
Độ ẩm (max) : 14,0 %
Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min – max): 0,5 – 1,0%
Lysine tổng số (min)
Methionine + Cystine tong số (min): 0,75%
Phốt pho tổng số (min – max) : 0,6 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : Không có
DÙNG CHO GÀ SIÊU THỊT TỪ 22 NGÀY – XUẤT
Protein thô (min): 18,0% | Năng lượng trao đổi (min) : 3.000 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min – max): 0,9-1,0% | Lysine tổng số (min): 0.95%
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,65% | Phốt pho tổng số (min- max) :0,7 – 12 %
Hóa chất, kháng sinh môi không có
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 1 – 28 NGÀY
Protein thô (min): 19,0 % | Năng lượng trao đổi (min) : 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max):5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 – 1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,75 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
30A Sử dụng tỉ lệ cao đường lactose, bột trứng và các chế phẩm đặc biệt cho heo non, tập ăn từ 5 ngày tuổi, khả năng hấp thụ xấp xỉ với sữa mẹ. Cho ăn chia làm nhiều bữa trong ngày, chú ý giữ ấm cho heo con( Theo bảng nhiệt độ đi kèm)
32A –Hỗn hợp cao cấp cho heo con siêu nạc từ tập ăn đến 30Kg
– Dùng cho heo con siêu nạc từ tập ăn – 30k.
– Không cần pha trộn với các nguyên liệu khác.
– Cung cấp đầy đủ nước sạch cho vật nuôi.
Màu sắc sản phẩm thay đổi không làm ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
Protein tho (min): 18,0%
Nàng lượng trao đổi (min): 13.000 Kcal/kg | Độ âm (max): 14,0 %
Xơ thô (max) : 5,0% | Canxi (min – max): 0,8 – 1,2%
Lysine tông số (min): 1,0 % | Methionine + Cystine tổng số (min) ; 0,6%
Phốt pho tổng số (min – max) : 0,6 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) nhân: Không có
DÙNG CHO GÀ SIÊU THỊT TỪ 1- đến 21 NGÀY
Protein thô (min): 20,0% | Năng lượng trao đổi (min): 12.900 Kcalky
Độ ẩm (max):14,0% | Xơ thô (max): 5,0%
Canxi (min -max): 0,9 -1,0% | Lysine tổng số (min): 1,05%
Methionine + Cystine tổng số(min): 0,75%
Phốt pho tổng số (min – max): 0,7-1,2%
Hóa chất, kháng sinh (max) :không có
HỖN HỢP DÙNG CHO GÀ THỊT TỪ 29 NGÀY – XUẤT
Protein thô (min): 17,0% | Năng lượng trao đổi (min) : 3.000 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0 % | Xơ thô (max): 5,0 %
Canxi (min – max): 0,9 1,0 % | Lysine tổng số (min): 0,95 %
Methionine + Cystine tổng số (min): 0,65 % | Phốt pho tổng số (min – max) :0,7 – 1,2 %
Hóa chất, kháng sinh (max) : không có
NÊN HỢP DÙNG CHO BÀ LÔNG MÀU TỪ 1 NGÀY XUẤT
Protein thô (min): 15,0% | Năng lường trục tối (min) = 2.900 Kcal/kg
Độ ẩm (max): 14,0% | Xơ thô(max): 5,0 %
Canxi (min-max) : 0,9- 1,0% | Lysine tổng số (min): 0,8%
Methionine – Cystine tổng số (min): 0,55% | Phốt pho tổng số (min max): 0,7-1,2%
Hóa Chất Kháng sinh (max) : Không có
Hiển thị một kết quả duy nhất